Thứ Năm, 25 tháng 6, 2015

Phương pháp nấu ăn bằng Sous Vide

Phương pháp nấu ăn bằng Sous Vide hãng PolyScience
  1. Phương pháp nấu ăn Sous Vide là gì?
    Sous Vide là phương pháp nấu ăn trong đó thực phẩm được đặt vào một túi nhựa hút chân không và sau đó được nấu chính ở nhiệt độ nhất định trong nồi được kiểm soát nhiệt độ chính xác. So với các phương pháp nấu ăn khác, nấu ăn bằng Sous vide kiểm soát thực phẩm chin tốt hơn,  giúp lưu giữ hương vị cũng như độ tươi ngon của thức ăn lâu hơn.
    Bể điều nhiệt Sous Vide Hãng PolyScience
    Bể điều nhiệt Sous Vide Hãng PolyScience




  1. Ưu điểm của Sous Vide hãng PolyScience:
+ Kiểm soát chính xác nhiệt độ tuyệt đối trong bếp nấu
+ Dùng được cho bất kỳ nồi nấu nào dù là xoong thùng tròn hay bể phẳng
+ Tăng độ nhất quán của nhiệt độ nhờ hệ thống tuần hoàn
+ Thiết kế nhỏ gọn, có thể di chuyển tới bất cứ đâu
+ Kiểm soát nhiệt độ cực nhanh trong vòng 1/10th
  1. Thực phẩm nấu bằng Sous Vide khác gì thực phẩm nấu thông thường?
  • Giữ lại nguyên vẹn chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
  • Chất béo trong thịt cá có thể bị hư hỏng ở nhiệt độ cao khi có mặt của oxy, tuy nhiên nấu trong điều kiện chân không Sous Vide, thực phẩm không bị oxy hóa và giữ nguyên vẹn chất dinh dưỡng, rất tốt cho sức khỏe.
    So sánh thịt bò khi nấu bằng Sous Vide và nồi nầu thông thường
    So sánh thịt bò khi nấu bằng Sous Vide và nồi nầu thông thường
    Thịt bò nấu bằng Sous Vide ở nhiệt độ khác nhau
    Thịt bò nấu bằng Sous Vide ở nhiệt độ khác nhau
  1. Sử dụng Sous Vide hãng PolyScience thì có ưu điểm gì so với một nồi nấu thông thường?
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác và lặp lại mỗi lần nấu
  • Linh hoạt: có thể nấu cho 2 người thậm chí lên tới 50 người, chỉ cần thay đổi xoong nấu với kích thước khác nhau.
  • Dễ bảo quản vả làm sạch nhờ thiết kế nhỏ gọn, làm bằng thép không rỉ, rất dễ lau chùi.
  1. Cách nấu thực phẩm bằng Sous Vide:
  • Cho thực phẩm vào một túi chân không đậy kín.
  • Cài đặt nhiệt độ nhất định, khi đạt tới nhiệt độ cần nấu cho thực phẩm vào
  • Cài đặt thời gian nấu, có thể để lâu hơn
  • Đối với những thực phẩm cần làm vàng mặt nên nướng sơ hoặc rán sơ cho vàng bề mặt rồi cho vào nồi nấu Sous Vide.

-------------------------------------------------
Bà con mua hàng vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới:
Ms.Yến - 094.936.0692
Skype: Citi.yeudau
Email: Yen.hienlong@gmail.com

Fb: https://www.facebook.com/chobuonvn
Rất hân hạnh khi được cung cấp đúng sản phẩm cho bà con với giá ưu đãi nhất!

Thứ Hai, 22 tháng 6, 2015

Sous Vide Cooking nấu ăn hãng PolyScience


- Bể điều nhiệt Sous Vide được sản xuất dựa trên kỹ thuật nấu ăn Sous Vide do đầu bếp Heston Marc Blumenthal nổi tiếng người Anh phát minh.
– Sous-vide – trong tiếng Pháp có nghĩa là “trong môi trường chân không” – là kỹ thuật nấu ăn mà thức ăn được đóng kín trong một túi nhựa hút chân không. Chiếc túi kín này được đặt trong bể điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ tương đối thấp trong một thời gian dài. Trong trường hợp bò bít tết được nấu chín bằng phương pháp sous-vide, bít tết sẽ được giữ ở nhiệt độ 60 độ C tối thiểu trong 30 phút. Sau đó bít tết mới được bỏ ra khỏi túi, rồi làm khô trong chảo cực nóng. Việc làm khô phần ngoài của bít tết làm tăng hương vị và làm miếng thịt trông ngon mắt hơn.
Bể điều nhiệt Sous Vide Cooking hãng PolyScience
Bể điều nhiệt Sous Vide Cooking hãng PolyScience

Thông số kỹ thuật của bể điều nhiệt Sous Vide nấu ăn:

– Thể tích bể chứa nước: 20 lít
– Công suất tối đa cảu bơm: 6 lít/ phút
– Nhiệt độ tối đa: 98 độ C
– Nhiệt độ ổn định: 0.07 độ C
– Công suất: 120V – 750W
– Ngôn ngữ máy sous vide: tiếng Anh
-Chiều cao tối thiểu của bể: 8.57 cm
– Cài đặt thời gian
– Chế độ an toàn khi sử dụng
– Kích thước máy sous vide: 35.88 x 9.84x 18.73 cm
– Trọng lượng máy: 2.5 kg
----------------------------------------
Để được tư vấn và nhận báo giá xin quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 094.936.0692 (Ms.Yến)
Email: Yen.hienlong@gmail.com
Skype: Citi.yeudau

Thứ Tư, 17 tháng 6, 2015

Bể điều nhiệt tối ưu dùng cho thực phẩm

Bể điều nhiệt PolyScience

Hãng: PolyScience – Mỹ
Model: Digital
General Purpose Water Baths-Digital

Giới thiệu bể điều nhiệt PolyScience:

– Bể điều nhiệt PolyScience giúp kiểm soát nhiệt độ tốt với phạm vi rộng và tính ổn định rất cao.
– Bể điều nhiệt PolyScience rất dễ sử dụng, thiết lập 3 thang nhiệt độ và 1 giới hạn nhiệt độ báo động khi tới điểm giới hạn. Cho phép người sử dụng theo dõi nhiệt độ dễ dàng.



Bể điều nhiệt polyscience
Bể điều nhiệt polyscience

Tính năng ưu việt của bể điều nhiệt PolyScience:

– Hiển thị nhiệt độ thực tế và nhiệt độ thiết lập cùng một lúc
– Có thể thiết lập nhiệt độ thường xuyên sử dụng với 3 nút bấm
– Hẹn giờ tích hợp khi tới nhiệt độ thiết lập
– Có thể hiệu chuẩn lại bể điều nhiệt PolyScience cho chính xác
– Thể tích của bể điều nhiệt PolyScience có thể chứa từ  2 – 28 lít
– Với bể điều nhiệt có thể tích lớn hơn 10 lít có cổng xả nước
– Điều chỉnh nhiệt độ an toàn và tự động.

Thông số kỹ thuật của bể điều nhiệt PolyScience: 

– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 99ᵒC
– Nhiệt độ đồng nhất: ±0.2ᵒC
– Nhiệt độ ổn định: ± 0.1ᵒC
Các model của bể điều nhiệt PolyScience Digital:


be-dieu-nhiet-polyscience-2-lit
be-dieu-nhiet-polyscience-2-lit

1. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 2 lít 
– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 2 lít
– Công suất: 300W
– Kích thước buồng: 9.9 x 10.9 x 14 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 25.9 x 20.3 x 30 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD02A11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD02A12E


be-dieu-nhiet-polyscience-2-lit
be-dieu-nhiet-polyscience-2-lit

2. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 2 lít Shallow:
– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 2 lít
– Công suất: 300W
– Kích thước buồng: 12.7 x 27.4 x 4.8 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 26.9 x 34.5 x 30.4 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD2SA11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD2SA12E


be-dieu-nhiet-polyscience-5 lit
be-dieu-nhiet-polyscience-5 lit

3. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 5 lít 
– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 5lít
– Công suất: 500W
– Kích thước buồng: 12.7 x 27.4 x 14 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 26.9 x 34.5 x 30.4 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD05A11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD05A12E



be-dieu-nhiet-polyscience-10 lit
be-dieu-nhiet-polyscience-10 lit

4. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 10 lít 
– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 10 lít
– Công suất: 500W
– Kích thước buồng: 26.9 x 29.5 x 14 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 42.4 x 37.6 x 30 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD10A11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD10A12E

5. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 20 lít 


be-dieu-nhiet-polyscience-20 lit
be-dieu-nhiet-polyscience-20 lit

– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 20 lít
– Công suất: 1.000W
– Kích thước buồng: 24.1 x 44.5 x 12.7 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 41.5 x 54.8 x 30.5 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD20A11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD20A12E




be-dieu-nhiet-polyscience-28 lit
be-dieu-nhiet-polyscience-28 lit

6. Bể điều nhiệt PolyScience – Digital 28 lít 
– Thang đo nhiệt độ: +5ᵒC tới 100ᵒC
– Thể tích bể điều nhiệt: 28 lít
– Công suất: 1.000W
– Kích thước buồng: 24.1 x 44.5 x 12.7 cm
– Kích thước bể điều nhiệt: 41.5 x 54.8 x 30.5 cm
– Part Number 120 VAC/ 60 Hz: WD28A11B
– Part Number 240  VAC/ 50 Hz: WD28A12E
------------------------------------
Để được tư vấn và nhận báo giá xin quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 094.936.0692 (Ms.Yến)
Email: Yen.hienlong@gmail.com
Skype: Citi.yeudau

Thứ Hai, 15 tháng 6, 2015

Bóng đèn D50 Philips

Bóng đèn D50 so màu

Hãng: Philips
Xuất xứ: Hà Lan

Giới thiệu bóng đèn D50 so màu:

– Bóng đèn D50 được sử dụng để so màu các sản phẩm may mặc, dệt nhuộm, gốm sứ, nhựa, vật liệu phủ, mực in, sơn, gỗ…
– Bóng đèn D50 được sử dụng riêng hoặc lắp vào tủ so màu



Bóng đèn D50
Bóng đèn D50 

Ưu điểm của bóng đèn D50:

– So màu chính xác nguồn sáng giả định
– Tiết kiệm năng lượng
– Không gây nóng khi sử dụng

Thông số kỹ thuật của bóng đèn D50:

– Kích thước bóng: 60cm, 120cm, 150cm
– Công suất bóng: 18W, 36W, 58W
– Nhiệt độ màu: 5000K
– Thời gian sáng bóng đèn D50: 2.000 giờ
Mã đặt hàng:
1. Kích thước 60cm
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: TLD18W/950
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: Graphica Pro 18W/950
– Hãng Gretagmacbeth – Sản xuất: Mỹ
Code: F20T12/50
2. Kích thước 120cm
– Hãng Gretagmacbeth – Sản xuất: Canada
Code: F40T12/50
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: Graphica Pro 36W/950
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: TLD36W/950
3. Kích thước 150cm
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: TLD58W/950
– Hãng Philips – Sản xuất: Hà Lan
Code: Graphica Pro 58W/950
– Hãng Gretagmacbeth – Sản xuất: Mỹ
Code: F20T12/50


-------------------------------------------------
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Ms.Yến - 094.936.0692
Email: Yen.hienlong@gmail.com
Skype: citi.yeudau

Bóng đèn D54 Tilo

Bóng đèn D54

Hãng sản xuất: Philip
Xuất xứ: Hà Lan

Giới thiệu bóng đèn so màu D54:

– Bóng đèn D54 được sử dụng để so màu sản phẩm như vải, may mặc, dệt nhuộm, giấy, bao bì, nhựa, gốm sứ, gỗ, vật liệu phủ… 
– Bóng đèn so màu D54 giả lập nguồn sáng ban ngày Daylight 
– Có thể sử dụng riêng bóng với máng đèn hoặc sử dụng trong tủ so màu



Bóng đèn D54 so màu
Bóng đèn D54 so màu

Ưu điểm của bóng đèn D54:

– Cách nhiệt tốt, không gây nóng quá mức
– Giả lập nguồn sáng một cách chính xác
– Tiết kiệm điện năng



Bóng đèn D54 loại 36W
Bóng đèn D54 loại 36W

Thông số kỹ thuật của bóng đèn:

– Công suất: 18W, 36W, 58W
– Kích thước bóng: 60cm, 120cm, 150cm
– Thời gian sáng bóng đèn: 2.000 giờ
Mã đặt hàng:
1. Bóng đèn D54 kích thước 60cm
Mã Code: TLD 18W/54
Hãng sản xuất: Philips
Sản xuất tại: Thái Lan
2. Bóng đèn D54 kích thước 120cm
Mã Code: TLD 36W/54
Hãng sản xuất: Philips
Sản xuất tại: Thái Lan
3. Bóng đèn D54 kích thước 150cm
Mã Code: TLD 58W/54
Hãng sản xuất: Philips
Sản xuất tại: Thái Lan

-------------------------------------------------
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Ms.Yến - 094.936.0692
Email: Yen.hienlong@gmail.com
Skype: citi.yeudau

Thứ Tư, 10 tháng 6, 2015

Tủ so màu vải P60 Tilo


Tủ so màu P60 Tilo

Hãng: Tilo – Trung Quốc
Model: P60 (6)

Giới thiệu tủ so màu P60:

– Tủ so màu P60 được thiết kế với 6 nguồn sáng giả lập ánh sáng đặc biệt để so màu sản phẩm vải, may mặc, dệt nhuộm, đồ họa, nhiếp ảnh, bao bì, in ấn, da, mực, hàng dệt kim, nhựa, ô tô, gốm sứ.
Tủ so màu vải Tilo
Tủ so màu vải Tilo

Ứng dụng của tủ so màu P60 Tilo:

– Khi so màu sản phẩm trong tủ so màu P60 thì màu sắc sẽ xuất hiện khác nhau dưới những nguồn sáng khác nhau. Để tránh sai số khi đánh giá màu sắc các bóng đèn so màu sẽ được đặt trong một tủ so màu có kích thước cố định và mô phỏng các nguồn sáng khác nhau nhờ vào các bóng đèn so màu để đánh giá khách quan về màu sắc và khác biệt màu sắc ở bất cứ vị trí nào trong tủ so màu P60.

Tính năng ưu việt của tủ so màu P60:

– Tủ so màu P60 có 6 nguồn sáng khác nhau (D65, TL84, CWF, TL83/UV30, F, UV), có thể phát hiện cả các metamerism.
– Tủ so màu P60 hãng Tilo đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế về đánh giá màu sắc trực quan bao gồm: ASTM D1729, ISO 3664, DIN, ANSI, BSI.
– Mỗi bóng đèn có một công tắc sử dụng nên rất dễ điều khiển độ sáng của từng bóng
– Tủ so màu P60 còn có thể tự động xoay chiều các nguồn ánh sáng.
– Bóng đèn sáng ngay khi bật công tắc mà không tốn thời gian nhấp nháy nên cho kết quả rất nhanh, tin cậy.
– Tủ so màu P60 sử dụng các bóng đèn tiêu thụ điện năng kinh tế, sinh nhiệt thấp và hiệu quả ánh sáng cao.
– Kích thước tủ so màu P60 có thể được tùy chỉnh tùy vào nhu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật của tủ so màu P60 Tilo:
– Trọng lượng tủ đèn so màu: 38 kg
– Kích thước tủ so màu: 710 x 530 x 570 mm

Bóng đèn so màu
Giả lập nguồn sángNhiệt độ màu (K)
Công suất (W)
D65Giả lập nguồn sáng ban ngày650018
TL84Áp dụng cho khu vực Châu Âu, Nhật Bản, Trung Quốc400018
CWFCool White415018
F/ABóng đèn dây tóc270040
UVÁnh sang tia tử ngoạiBước sóng: 365 nm20
UV30Ánh sang huỳnh quang300018

-------------------------------------------------
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Ms.Yến - 094.936.0692
Email: Yen.hienlong@gmail.com
Skype: citi.yeudau











Chủ Nhật, 7 tháng 6, 2015

Test Hydro Sunphua H2S

Test Hydro Sunphua H2S

1. Hướng dẫn sử dụng Test Hydro Sunphua H2S

– Cung cấp bao gồm: 3 chai dung dịch so màu, 1 bảng so màu, Hướng dẫn sử dụng, 1 thanh nhựa trong suốt để so màu, 1 dụng cụ lấy mẫu.
A. Nồng độ sunphua tổng trong khoảng 0,1 – 2,0 mg/l
1. Cho 5 ml nước vào ống nghiệm. Thêm 7 giọt Thuốc thử 1 và 7 giọt Thuốc thử 2. Đậy nắp. Lật ngược ống. Nước chuyển sang màu hồng, rồi màu vàng nhạt hay màu xanh nếu có H2S.


Test Hydro Sunphua H2S
Test Hydro Sunphua H2S


2. Chờ 3 phút. Thêm 7 giọt Thuốc thử 3. Kết tủa trắng xuất hiện. Lắc kỹ cho kết tủa tan hết.


Test Hydro Sunphua H2S
Test Hydro Sunphua H2S

3. Đưa ống mẫu vào ống so màu. Tháo nắp. Hướng ống so màu ra ngoài sáng, đồng thời để đáy ống nghiệm chiếu trên gương giữa bảng màu.



Test Hydro Sunphua H2S
Test Hydro Sunphua H2S

4. Tìm màu giống nhất. Ghi nhận nồng độ sunphua tổng. Tra Bảng 1 để xem nồng độ sunphua có vượt quá ngưỡng an toàn cho tôm.


Test Hydro Sunphua H2S
Test Hydro Sunphua H2S




So màu Test Hydro Sunphua H2S
So màu Test Hydro Sunphua H2S

B. Nồng độ sunphua tổng g 2,0 – 10,0 mg/l

Sau bước 2, so màu trực tiếp mà không cần ống so màu.
Chú ý: Nếu đã biết trước nồng độ sunphua tổng lớn thì chỉ cần lấy 3 ml nước và 4 giọt thuốc thử mỗi loại để tiết kiệm thuốc thử
·         Chỉ lật ngược ống để thuốc thử phân bố đều. Tuyệt đối không lắc để tránh mất Sunphua vào pha khí.
·         Rửa sạch ống thử bằng nước sạch ngay sau khi so màu.

2. Tác hại của Hydro Sunphua H2S: 

– Sunphua hình thành từ phân và xác động vật, thức ăn thừa và sinh khối thối rữa. Sunphua tồn tại trong nước ở dạng iôn HS− không độc, và Sunphua Hiđrô tự do H2S (Sunphua tự do) có mùi trứng thối rất độc.
– H2S làm tôm chết ở nồng độ 4 mg/L. Nồng độ H2S ở tầng nước đáy cao hơn ở trên tầng nước bề mặt do tầng đáy ít ôxy hơn. H2S thường tăng cao vào thời điểm giao mùa, khi vi sinh vật yếm khí hoạt động mạnh. Tổng nồng độ các dạng Sunphua được gọi là Sunphua tổng. Cùng nồng độ Sunphua tổng, nhưng nồng độ Sunphua tự do khác nhau tùy thuộc pH môi trường. pH càng thấp, Sunphua tự do độc hại càng nhiều. Tiêu chuẩn Việt nam quy định nồng độ Sunphua tự do trong nước nuôi tôm cá không được vượt quá 0,05 mg/L.
– Kiểm tra nồng độ Sunphua mỗi ngày vào buổi sáng. Xử lý vi sinh kịp thời hay quạt khí khi nồng độ Sunphua tự do vượt ngưỡng an toàn.
Bảng 1. Ngưỡng Sunfua tổng ( mg/L )
 pH6,57,07,58,08,59,0
150C0,060,10,20,615
200C0,070,10,20,715
250C0,070,10,30,825
300C0,080,10,31,025
Bảng 2. Tỉ lệ Sunfua tự do (%)
 pH6,57,07,58,08,59,0
150C724521831
200C694118731
250C653716621
300C623414521

 ————————————–
MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ
Ms Yến – ĐT: 094.936.0692

Email: yen.hienlong@gmail.com